Characters remaining: 500/500
Translation

quân sư

Academic
Friendly

Từ "quân sư" trong tiếng Việt nguồn gốc từ Hán Việt, trong đó "quân" có nghĩaquân đội "" có nghĩangười thầy hay người chỉ huy. Thực chất, "quân sư" chỉ những người khả năng tư vấn, đưa ra kế sách, chiến lược cho quân đội trong thời chiến. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh hiện đại, từ này có thể được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ những người kiến thức, kinh nghiệm khả năng tư vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ trong quân sự.

Cách sử dụng:
  1. Sử dụng trong bối cảnh quân sự:

    • dụ: "Tôn Tử được coi một quân sư vĩ đại của Trung Quốc với tác phẩm 'Binh pháp Tôn Tử'."
  2. Sử dụng trong bối cảnh thông thường:

    • dụ: "Trong dự án này, tôi quân sư cho nhóm thiết kế, giúp họ lên kế hoạch chiến lược."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Quân sư quạt mo" một thành ngữ ám chỉ những người chỉ đưa ra ý kiến, lời khuyên nhưng không tham gia thực hiện hay chịu trách nhiệm.
    • dụ: "Nhiều người trong công ty chỉ quân sư quạt mo, họ không thực sự tham gia vào công việc nhưng lại thích phê bình."
  4. Quân sư tồi: Đây cách nói chỉ những người đưa ra lời khuyên không tốt, không giá trị.

    • dụ: "Lời khuyên của hắn thực sự một quân sư tồi, khiến mọi việc trở nên rối ren hơn."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Cố vấn: Cũng có nghĩangười đưa ra lời khuyên, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính trị hay kinh tế.
  • Chiến lược gia: Người khả năng lập kế hoạch chiến lược trong nhiều lĩnh vực.
Từ liên quan:
  • Tư vấn: Hành động đưa ra ý kiến, lời khuyên cho ai đó.
  • Kế sách: Kế hoạch hoặc phương án để giải quyết vấn đề.
Phân biệt:
  • "Quân sư" thường chỉ những người kiến thức chuyên môn sâu về quân sự hoặc một lĩnh vực cụ thể, trong khi "cố vấn" có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau thường không nhất thiết phải chuyên môn sâu.
  1. Người bày ra mưu kế chỉ huy quân đội (). Quân sư quạt mo. Quân sư tồi.

Words Containing "quân sư"

Comments and discussion on the word "quân sư"